– Ngoại quan: Lewatit M500 là hạt nhựa trao đổi anion bazo mạnh, dạng hạt đều.
– Quy cách: 25 lít/bao
– Xuất xứ: Lanxess – Đức
– Ứng dụng:
+ Dạng ion nguyên thuỷ: Cl–
+ Làm mềm, khử kim loại nặng.
| TÍNH CHẤT VẬT LÝ & HOÁ HỌC | |
| Dung lượng trao đổi thể tích (meq/ml) | Min. 1.3 |
| Ion trao đổi | Cl– |
| Kích thước hạt (mm) | 0.62 ± 0.05 |
| Hệ số không đồng nhất | Max 1.1 |
| Tỷ trọng (g/l) | 690 |
| Tỷ trọng cá biệt (g/l) | 1.08 |
| Độ ngâm nước (%) | 48 ÷ 55 |
| Độ thay đổi thể tích (Cl–->OH–) (%) | Max. 20 |
| Hình dạng bên ngoài | Hạt nhỏ, hình cầu |
| Dạng ion nguyên thuỷ | Cl– |
| CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH | |
| Khoảng pH làm việc q | 0 ÷ 12 |
| Nhiệt độ làm việc (0C) | Max. 70 |
| Nồng độ dung dịch tái sinh (%) | NaOH : 2.0 ÷ 4.0 |
| Lượng tiêu hao dung dịch tái sinh (g/l)
– NaCl (2.0 ÷ 4.0 %). |
48 ÷ 115 |
| Lưu tốc tái sinh (m/h) | 4 ÷ 6 |
| Thời gian tái sinh (phút) | 60 |
| Lưu tốc rửa (m/h) | 15 ÷ 25 |
| Thời gian rửa (phút) |
10 ÷ 45 |


